Việt
được phổ biến
truyền ra
được truyền bá
canh
súp
nưỏc hầm
nưóc dùng
« ngâm tôm công việc
ngâm việc
lan rộng.
Đức
verbreiten
Brühe
Löslichkeitsprodukte einiger anorganischerVerbindungen bei 25 °C (die Literaturangaben schwan- ken z. T. erheblich, die in Klammern angegebenen Werte sind abweichende Werte)
Tích số tan của một số hỗn hợp vô cơ ở nhiệt độ 25 °C (những trị số trong tài liệu được phổ biến phần nào chênh lệch khá lớn, những trị số trong dấu ngoặc là các trị số khác biệt)
Das älteste, technologisch einfachste und am weitesten verbreitete Verfahren zur Herstellung von FVK ist das Handlaminierverfahren (Bild 1) oder Handauflegeverfahren.
Phương pháp lâu đời nhất, mang tính công nghệ đơn giản nhất và được phổ biến rộng rãi nhất để sản xuất vật liệu composite là phương pháp ghép lớp lăn cán thủ công (Hình 1) hoặc phương pháp đắp lớp bằng tay.
lange Brühe
canh loãng;
eine lange Brühe (viel machen
1. « ngâm tôm công việc, ngâm việc; 2.
die Nachricht verbreitete sich schnell
tin tức loan truyền rất nhanh.
Brühe /f =, -n/
canh, súp, nưỏc hầm, nưóc dùng; nưỏc luộc; nưđc sốt, nưdc chắm; kúrge nưdc canh đặc; lange Brühe canh loãng; eine lange Brühe (viel machen 1. « ngâm tôm công việc, ngâm việc; 2. (um A) được phổ biến, lan rộng.
verbreiten /(sw. V.; hat)/
truyền ra; được phổ biến; được truyền bá;
tin tức loan truyền rất nhanh. : die Nachricht verbreitete sich schnell