TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tăng cường

được tăng cường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căng hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô gắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân mẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được củng cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên vững chắc chuyển nợ ngắn hạn thành dài hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được tăng cường

 enhanced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intensified

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reinforced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strengthened

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

được tăng cường

angelegentlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konsolidieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der biologischen Bodensanierung werden die natürlichen Abbauleistungen der Mikroorganismen durch technische Maßnahmen drastisch verstärkt.

Trong việc cải tổ đất sinh học, khả năng phân hủy tự nhiên của vi sinh vật được tăng cường đáng kể bằng các biện pháp kỹ thuật.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Reifen mit der Bezeichnung Reinforced bzw. XL, bzw. Extra Load ist der Unterbau der Reifen verstärkt.

Lốp xe với ký hiệu “gia cố” hoặc XL hay “chịu thêm tải” có lớp bố được tăng cường.

Die Bremskraft wird vom Fahrer aufgebracht und durch mechanische sowie hydraulische Übersetzung vergrößert.

Lực phanh từ tay người lái xe được tăng cường bằng tỷ số truyền lực cơ học hay thủy lực.

Die Abdichtwirkung an Flüssigkeitsdurchgängen kann durch eine Elastomerbeschichtung noch verbessert werden.

Hiệu suất bịt kín những lỗ thông chất lỏng có thể được tăng cường nhờ một lớp tráng nhựa đàn hồi.

Der erzeugte Drall kann durch maskierte Einlassventile (Bild 1, Seite 304) verstärkt werden.

Dòng xoắn được tạo ra có thể được tăng cường thêm bằng cách sử dụng thêm vách che ở xú páp nạp (Hình 1, trang 304).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konsolidieren /[konzoli'di:ran] (sw. V.; hat)/

được củng cố; được tăng cường; trở nên vững chắc (Wirtsch ) chuyển nợ ngắn hạn thành dài hạn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angelegentlich /I a/

mạnh hơn, căng hơn, được tăng cường, cô gắng, chăm chỉ, cân mẫn; II adv [mộc cách] khẩn khoản, khẩn thiết, mạnh mẽ, tỉ mỉ, đi sâu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enhanced /toán & tin/

được tăng cường

 intensified /toán & tin/

được tăng cường

 reinforced /toán & tin/

được tăng cường

 strengthened /toán & tin/

được tăng cường

 enhanced

được tăng cường