Việt
được tăng cường
mạnh hơn
căng hơn
cô gắng
chăm chỉ
cân mẫn
được củng cố
trở nên vững chắc chuyển nợ ngắn hạn thành dài hạn
Anh
enhanced
intensified
reinforced
strengthened
Đức
angelegentlich
konsolidieren
Bei der biologischen Bodensanierung werden die natürlichen Abbauleistungen der Mikroorganismen durch technische Maßnahmen drastisch verstärkt.
Trong việc cải tổ đất sinh học, khả năng phân hủy tự nhiên của vi sinh vật được tăng cường đáng kể bằng các biện pháp kỹ thuật.
Bei Reifen mit der Bezeichnung Reinforced bzw. XL, bzw. Extra Load ist der Unterbau der Reifen verstärkt.
Lốp xe với ký hiệu “gia cố” hoặc XL hay “chịu thêm tải” có lớp bố được tăng cường.
Die Bremskraft wird vom Fahrer aufgebracht und durch mechanische sowie hydraulische Übersetzung vergrößert.
Lực phanh từ tay người lái xe được tăng cường bằng tỷ số truyền lực cơ học hay thủy lực.
Die Abdichtwirkung an Flüssigkeitsdurchgängen kann durch eine Elastomerbeschichtung noch verbessert werden.
Hiệu suất bịt kín những lỗ thông chất lỏng có thể được tăng cường nhờ một lớp tráng nhựa đàn hồi.
Der erzeugte Drall kann durch maskierte Einlassventile (Bild 1, Seite 304) verstärkt werden.
Dòng xoắn được tạo ra có thể được tăng cường thêm bằng cách sử dụng thêm vách che ở xú páp nạp (Hình 1, trang 304).
konsolidieren /[konzoli'di:ran] (sw. V.; hat)/
được củng cố; được tăng cường; trở nên vững chắc (Wirtsch ) chuyển nợ ngắn hạn thành dài hạn;
angelegentlich /I a/
mạnh hơn, căng hơn, được tăng cường, cô gắng, chăm chỉ, cân mẫn; II adv [mộc cách] khẩn khoản, khẩn thiết, mạnh mẽ, tỉ mỉ, đi sâu.
enhanced /toán & tin/
intensified /toán & tin/
reinforced /toán & tin/
strengthened /toán & tin/