TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tăng lên

mạnh hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căng thẳng hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tăng cưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền bỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được tăng lên

verstärkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Erhöhung der Kolbengeschwindigkeit ist die Folge (Bild 1).

Kết quả là vận tốc piston sẽ được tăng lên (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wenn notwendig wird das Motordrehmoment erhöht.

Nếu cần, momen xoắn động cơ được tăng lên.

In Kreis 1 erfolgt nun der Druckaufbau.

Lúc này áp suất trong mạch 1 được tăng lên.

Dadurch wird die Luftdichte der Frischgasfüllung erhöht.

Qua đó tỷ trọng không khí của độ nạp khí sạch được tăng lên.

Dies wird durch eine grö- ßere Gemischmenge erreicht.

Do đó, lượng hòa khí khi khởi động lạnh cũng cần được tăng lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verstärkt /a/

1. mạnh hơn, căng thẳng hơn, được tăng lên, được tăng cưông; 2. bền bỉ, kiên trì, kiên tâm.