Việt
mạnh hơn
căng thẳng hơn
được tăng lên
được tăng cưông
bền bỉ
kiên trì
kiên tâm.
Đức
verstärkt
Eine Erhöhung der Kolbengeschwindigkeit ist die Folge (Bild 1).
Kết quả là vận tốc piston sẽ được tăng lên (Hình 1).
Wenn notwendig wird das Motordrehmoment erhöht.
Nếu cần, momen xoắn động cơ được tăng lên.
In Kreis 1 erfolgt nun der Druckaufbau.
Lúc này áp suất trong mạch 1 được tăng lên.
Dadurch wird die Luftdichte der Frischgasfüllung erhöht.
Qua đó tỷ trọng không khí của độ nạp khí sạch được tăng lên.
Dies wird durch eine grö- ßere Gemischmenge erreicht.
Do đó, lượng hòa khí khi khởi động lạnh cũng cần được tăng lên.
verstärkt /a/
1. mạnh hơn, căng thẳng hơn, được tăng lên, được tăng cưông; 2. bền bỉ, kiên trì, kiên tâm.