Việt
được tạo thành
được tổ chức
được thành lập
Đức
formieren
Bei der Backhefe ist die Erbsubstanz in 16 Chromosomen organisiert, die etwas mehr als 6000 Gene umfassen.
Ở men bánh, vật chất di truyền được tổ chức trên 16 nhiễm sắc thể với khoảng 6.000 gen.
v Wie erfolgt die Organisation der Verteilung der anstehenden Arbeiten auf die Mitarbeiter und Monteure?
Việc phân phối công việc giữa nhân viên và thợ máy được tổ chức như thế nào?
Dabei ist zu beachten, dass je nach Betrieb die Teamarbeit unterschiedlich organisiert sein kann.
Ở đây, điều cần lưu ý là cách thức làm việc nhóm có thể được tổ chức khác nhau tùy theo doanh nghiệp.
und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.
Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.
Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.
Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.
neue Verbände formierten sich
những liên đoàn mới được thành lập.
formieren /(sw. V.; hat)/
được tạo thành; được tổ chức; được thành lập;
những liên đoàn mới được thành lập. : neue Verbände formierten sich