TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tổ chức

được tạo thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tổ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thành lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được tổ chức

formieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Backhefe ist die Erbsubstanz in 16 Chromosomen organisiert, die etwas mehr als 6000 Gene umfassen.

Ở men bánh, vật chất di truyền được tổ chức trên 16 nhiễm sắc thể với khoảng 6.000 gen.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Wie erfolgt die Organisation der Verteilung der anstehenden Arbeiten auf die Mitarbeiter und Monteure?

Việc phân phối công việc giữa nhân viên và thợ máy được tổ chức như thế nào?

Dabei ist zu beachten, dass je nach Betrieb die Teamarbeit unterschiedlich organisiert sein kann.

Ở đây, điều cần lưu ý là cách thức làm việc nhóm có thể được tổ chức khác nhau tùy theo doanh nghiệp.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.

Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.

Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.

Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neue Verbände formierten sich

những liên đoàn mới được thành lập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

formieren /(sw. V.; hat)/

được tạo thành; được tổ chức; được thành lập;

những liên đoàn mới được thành lập. : neue Verbände formierten sich