TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại

đại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đại

 age

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 era equivalent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

great

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

grand

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

đại

Ära

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vergrößerung

Khuếch đại

Messgröße

Đại lượng đo

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verstärker (Signalverstärker)

Bộ khuếch đại (khuếch đại tín hiệu)

Gruppe 1: Eingangsgröße (z. B. Messgröße)

Nhóm 1: Đại lượng đầu vào (t.d. đại lượng đo)

Messgrößen

Đại lượng đo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ära /[’c:ra], die; Aren (PL selten)/

(Geol ) đại;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đại

great, grand

Từ điển tiếng việt

đại

- 1 d. Cây có nhựa mủ, lá dài, khi rụng để lại trên thân những vết sẹo lớn, hoa thơm, thường màu trắng, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.< br> - 2 d. Nguyên đại (nói tắt). Đại nguyên sinh. Đại thái cổ.< br> - 3 I t. (dùng phụ sau d.; kết hợp hạn chế). Thuộc loại to, lớn hơn mức bình thường. Lá cờ đại. Nặng như cối đá đại.< br> - II p. (kng.). Đến mức như không thể hơn được nữa; rất, cực. Cái cười vô duyên. Hôm nay vui đại. Trời rét đại.< br> - III Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa “lớn, thuộc loại lớn, hoặc mức độ lớn hơn bình thường”. phú*. Đại gia đình*. Đại thắng*. Đại thành công.< br> - 4 p. (kng.). (Làm việc gì) ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác. Nhảy đại. Cứ làm đại đi. Nhận đại cho xong việc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 age, era equivalent /cơ khí & công trình/

đại