Việt
Đan viện thánh Brunô
Ủy nhiễm vĩ đại
sứ mạng trọng yếu.
đại
hồng
ma ha
Anh
great
grand
red
maha
the great
chartreuse
Commission
Đức
groß
Grandparents never die, nor do great-grandparents, great-aunts and great-uncles, great-great-aunts, and so on, back through the generations, all alive and offering advice.
Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác… cứ thế đời đời kiếp kiếp. Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.
A great field, lined with cedar and spruce.
Một cánh đồng rộng, bốn mặt trồng thông và tuyết tùng.
They are waiting to bow to the Great Clock.
Họ chờ tới lúc được cúi đầu trước cái Đồng hồ Vĩ đại.
The inventor was persuaded to build the Great Clock.
Nhà phát minh nọ được yêu cầu lắp ráp chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
In some ways, life goes on the same as before the Great Clock.
Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
Commission,The great
Ủy nhiễm vĩ đại, sứ mạng trọng yếu.
great, grand
red, great
maha, great
chartreuse,the great
Đan viện thánh Brunô (sáng lập tại Grande-Chartreuse gần Grenoble, Pháp)
ad. very large or more than usual in size or number; very good; important