Việt
đầu tròn
giá cán tinh
đầu xi lanh
đầu trụ
ngông trục lõm cầu
ngông trục lõm côn
tay nắm tròn
Anh
cheese head
bull head
button head rivet
bullhead
rounded end
ball knob
cylinder head
cup point
round head
Đức
Ballengriff
Zylinderkopf
KnöpfeaufdenOhrenhaben
Grundsymbol ist der Kreis, bei längerem Text kann er zum Langrund gestreckt werden.
Biểu tượng cơ bản là một vòng tròn, nếu văn bản quá dài có thể kéo theo chiều dài thành hình chữ nhật với hai đầu tròn.
Halbrundniet
Đinh tán đầu tròn
Als Stauchköpfe verwendet man Rund-köpfe und Senkköpfe (Bild 1).
Có hai loại đầu tán (đầu chồn) được sử dụng là loại đầu tròn và đầu chìm (Hình 1).
Kunststoffnieten besitzen Rund- oder Senkköpfe und können kalt oder warm gestaucht werden.
Các đinh tán chất dẻo gồm hai loại là đầu tròn hoặc đầu chìm và có thể được tán nguội hoặc nóng.
KnöpfeaufdenOhrenhaben /(ugs.)/
tay nắm tròn; đầu (gậy) tròn (Knauf);
đầu tròn; giá cán tinh
đầu tròn (vít, bulông); ngông trục lõm cầu; ngông trục lõm côn
Ballengriff /m/CT_MÁY/
[EN] ball knob
[VI] đầu tròn (tay quay, biên)
Zylinderkopf /m/CT_MÁY/
[EN] cheese head, cylinder head
[VI] đầu xi lanh, đầu tròn, đầu trụ
đầu tròn (rivê, ray)
bullhead /xây dựng/
đầu tròn (dinh tổn)
đầu (nửa) tròn (bulông, vít)