Việt
đĩnh
đầu
cổ
đầu mũ .
Đức
Kuppe
Der Schließkopf wird gebildet durch Umbördeln des Schaftendes.
Đầu mũ tán được hình thành qua uốn mép phần cuối thân.
Bei ihrer Herstellung wird der überstehende Nietschaft durch Stauchen oder Bördeln zum Schließ- kopf umgeformt.
Khi tạo ra kết nối này, thân đinh tán nhô ra được biến dạng bằng cách tán hay uốn cong thành đầu mũ tán.
Die Niete sollten große Setz- und Schließköpfe besitzen.
Đinh tán nên có đầu mũ làm sẵn vàđầu mũ tán lớn.
Kuppe /f =, -n/
1. đĩnh (núi); 2. đầu (điểm), cổ (chai), đầu mũ (đinh).