TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặc sệt

đặc sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sền sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dặc quánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đặc sệt

dickauftragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dicklieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dickflüssig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Homogenisieren und Intensivieren des Wärmeaustauschs in hochviskosen Medien (wandgängig)

Ứng dụng cho chức năng trộn và tăng cường sự trao đổi nhiệt trong dung dịch đặc sệt (hay bám bình)

Bemerkungen: Für Flüssigkeiten und Gase geeignet, unabhängig von einer Energieversorgung, zum Teil Strömungsrichtung umkehrbar, beliebige Einbaulage, auch für zähe und trübe Flüssigkeiten geeignet, Nennweitenbereich von ca. DN 10 bis ca. DN 500, Betriebsdrücke bis > 100 bar, Temperaturbereich von ca. – 30 °C bis ca. 500 °C, Genauigkeit bis ca. 2 % vom Skalenendwert, unempfindlich gegen Überlast, zum Teil sehr preiswert, gut geeignet und häufig verwendet als Strömungswächter.

Chú thích: Thích hợp cho chất lỏng và chất khí, không lệ thuộc vào nguồn năng lượng, đôi khi dòng chảy có thể chuyển hướng được, vị trí lắp đặt tùy thích, cũng thích hợp với các chất lỏng đặc sệt và đục, phạm vi đường kính danh định khoảng từ DN10 đến DN500, áp suất hoạt động đến > 100 bar, nhiệt độ sử dụng vào khoảng từ - 30°C đến 500°C, độ chính xác có thể đạt được đến 2% trị số lớn nhất của thang đo, không nhạy vì quá tải, đôi khi rất ít tốn kém, thích hợp tốt và thường được dùng làm bộ phận giám sát dòng chảy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es sind Dispersionen, deren Konsistenz von nahezu wässrig über pastös bis schnittfest reichen.

Đó là chất phân tán với trạng thái có thể từ lỏng như nước, đến nhão đến đặc sệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Teigigen oder plastischen Zustand, z.B. durch Extrudieren (Verdrängen), Spritzgießen

Trạng thái dẻo hoặc đặc sệt, thí dụ: ép đùn, đúc phun (đúc xịt),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine viel zu dicke Soße

một thứ nước xốt quá đặc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dickflüssig /a/

dặc quánh, đặc sệt, quánh;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dickauftragen /(ugs. abwertend)/

đặc; đặc sệt (dickflüssig steif);

một thứ nước xốt quá đặc. : eine viel zu dicke Soße

dicklieh /(Adj.)/

đặc sệt; sền sệt; quánh (dickflüssig, angedickt);