Việt
để phòng xa
để đề phòng
vì thận trọng
dè chừng
lo xa
phòng xa
để phòng ngừa
Đức
aufalle fälle
vorsichtshalber
vorsorglich
Wichtige Inhalte der Unterweisung, wie z.B. „Welche Gefahren drohen?“ oder „Wel che Schutzmaßnahmen können getroffen wer den?“ müssen ausführlich erklärt werden.
Những điểm quan trọng của nội dung chỉ dẫn, thí dụ như “Những gì có thể gây ra nguy hiểm?” hoặc “Dùng biện pháp nào để đề phòng?” phải được giải thích một cách kỹ càng.
Das Ausweichen der Fügeteile kann man durch Haltenocken verhindern.
Để đề phòng các chi tiết hàn lệch nhau, có thể sử dụng các chốt cài.
Um eine Entzündung des Gas-Luft-Gemisches zu verhindern, besteht zudem ein Rauchverbot und der Gebrauch von offenen Flammen.
Ngoài ra, để đề phòng hỗn hợp không khí và khí pentan bốc cháy, phải cấm hút thuốc và sử dụng lửa.
Alle Quellschweißmittelbehälter sind vor und nach der Benutzung fest geschlossen zu halten, da sonst durch eindringende Feuchtigkeit die Lösungsfähigkeit des Quellschweißmittels beeinträchtigt wird und keine dauerhaft haltbare Nahtverbindungen zu erreichen sind.
Các bình chứa dung môi hàn phải được đóng kín kỹ lưỡng để đề phòng hơi ẩm thấm vào bên trong, làm giảm khả năng hòa tan của dung môi khiến mối hàn không được bền.
vorsichtshalber /(Adv.)/
vì thận trọng; dè chừng; để đề phòng;
vorsorglich /(Adj.)/
lo xa; phòng xa; để phòng ngừa; để đề phòng;
để phòng xa, để đề phòng; auf Wunsch theo nguyên vọng;