TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để phòng xa

để phòng xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để đề phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
để đề phòng

vì thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
để phòng ngừa

lo xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để phòng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để phòng xa

aufalle fälle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
để đề phòng

vorsichtshalber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
để phòng ngừa

vorsorglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wichtige Inhalte der Unterweisung, wie z.B. „Welche Gefahren drohen?“ oder „Wel­ che Schutzmaßnahmen können getroffen wer­ den?“ müssen ausführlich erklärt werden.

Những điểm quan trọng của nội dung chỉ dẫn, thí dụ như “Những gì có thể gây ra nguy hiểm?” hoặc “Dùng biện pháp nào để đề phòng?” phải được giải thích một cách kỹ càng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Ausweichen der Fügeteile kann man durch Haltenocken verhindern.

Để đề phòng các chi tiết hàn lệch nhau, có thể sử dụng các chốt cài.

Um eine Entzündung des Gas-Luft-Gemisches zu verhindern, besteht zudem ein Rauchverbot und der Gebrauch von offenen Flammen.

Ngoài ra, để đề phòng hỗn hợp không khí và khí pentan bốc cháy, phải cấm hút thuốc và sử dụng lửa.

Alle Quellschweißmittelbehälter sind vor und nach der Benutzung fest geschlossen zu halten, da sonst durch eindringende Feuchtigkeit die Lösungsfähigkeit des Quellschweißmittels beeinträchtigt wird und keine dauerhaft haltbare Nahtverbindungen zu erreichen sind.

Các bình chứa dung môi hàn phải được đóng kín kỹ lưỡng để đề phòng hơi ẩm thấm vào bên trong, làm giảm khả năng hòa tan của dung môi khiến mối hàn không được bền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsichtshalber /(Adv.)/

vì thận trọng; dè chừng; để đề phòng;

vorsorglich /(Adj.)/

lo xa; phòng xa; để phòng ngừa; để đề phòng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufalle fälle

để phòng xa, để đề phòng; auf Wunsch theo nguyên vọng;