Việt
để dự phòng
để phòng ngừa
lo xa
phòng xa
để đề phòng
Đức
prophyjaktisch
vorsorglich
Aus Gründen des vorsorgenden Umwelt-, Gesundheits- und Verbraucherschutzes wird diese Nutzung in Zukunft entfallen und der Klärschlamm wird in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet.
Tuy nhiên để phòng ngừa và bảo vệ môi trường, sức khỏe người tiêu dùng, đất bùn loại này sẽ không còn được phép sử dụng trong tương lai và sẽ được đưa xử lý trong các lò đốt bùn.
Zum Lösen von Oxidschichten auf den Lötflächen und zur Verhinderung der Neubildung werden Flussmittel verwendet.
Để khử lớp oxide trên bề mặt hàn vảy và để phòng ngừa lớp oxide tái xuất hiện, người ta sử dụng chất trợ dung hàn.
Zu Gefahrenabwehr angebrachte Schutzvorrichtungen sowie die zugehörigen Hinweisschilder dürfen nicht entfernt werden.
Không được phép tháo các thiết bị bảo vệ được sử dụng để phòng ngừa nguy hiểm cũng như các bảng chỉ dẫn.
prophyjaktisch /[profylaktif] (Adj.)/
(bildungsspr ) để dự phòng; để phòng ngừa;
vorsorglich /(Adj.)/
lo xa; phòng xa; để phòng ngừa; để đề phòng;