TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để phòng ngừa

để dự phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để phòng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để phòng ngừa

prophyjaktisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsorglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus Gründen des vorsorgenden Umwelt-, Gesundheits- und Verbraucherschutzes wird diese Nutzung in Zukunft entfallen und der Klärschlamm wird in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet.

Tuy nhiên để phòng ngừa và bảo vệ môi trường, sức khỏe người tiêu dùng, đất bùn loại này sẽ không còn được phép sử dụng trong tương lai và sẽ được đưa xử lý trong các lò đốt bùn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Lösen von Oxidschichten auf den Lötflächen und zur Verhinderung der Neubildung werden Flussmittel verwendet.

Để khử lớp oxide trên bề mặt hàn vảy và để phòng ngừa lớp oxide tái xuất hiện, người ta sử dụng chất trợ dung hàn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu Gefahrenabwehr angebrachte Schutzvorrichtungen sowie die zugehörigen Hinweisschilder dürfen nicht entfernt werden.

Không được phép tháo các thiết bị bảo vệ được sử dụng để phòng ngừa nguy hiểm cũng như các bảng chỉ dẫn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prophyjaktisch /[profylaktif] (Adj.)/

(bildungsspr ) để dự phòng; để phòng ngừa;

vorsorglich /(Adj.)/

lo xa; phòng xa; để phòng ngừa; để đề phòng;