Việt
để không
trổng rỗng
trổng không
không trang hoàng
không trang trí.
trông
Anh
idle
Đức
leerstehend
unbesetzt
Das zugehörige Einspritzventil wird abgeschaltet, um den Katalysator nicht zu schädigen.
Kim phun nhiên liệu tương ứng sẽ được đóng lại để không làm hư bộ xúc tác.
:: Hohe Thermostabilität, um nicht bei der Verarbeitung thermisch zersetzt zu werden.
:: Tính ổnn định nhiệt cao để không bị nhiệt phá hủy trong khi gia công.
Nachteilig wirkt sich aus, dass das Spiel häufig sorgfältig nachgestellt werden muss, damit die Führung nicht verklemmt.
Khuyết điểm là độ rơ phải được thường xuyên hiệu chỉnh cẩn thận để không bị kẹt.
Die Kühlzeit sollte so bemessen sein, dass nach dem Entformen kein Aufblähen des Teiles möglich ist.
Thời gian làm nguội được tính toán để không làm phình sản phẩm sau khi tháo khuôn.
Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.
Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.
leerstehend /a/
trông, để không; leerstehend
unbesetzt /a/
1. trổng rỗng, trổng không, để không; eine - e Stelle chỗ khuyết, khuyết vị; 2. không trang hoàng, không trang trí.