TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để không

để không

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trổng rỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trổng không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trang hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trang trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
để không

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

để không

 idle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

để không

leerstehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
để không

unbesetzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das zugehörige Einspritzventil wird abgeschaltet, um den Katalysator nicht zu schädigen.

Kim phun nhiên liệu tương ứng sẽ được đóng lại để không làm hư bộ xúc tác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hohe Thermostabilität, um nicht bei der Verarbeitung thermisch zersetzt zu werden.

:: Tính ổnn định nhiệt cao để không bị nhiệt phá hủy trong khi gia công.

Nachteilig wirkt sich aus, dass das Spiel häufig sorgfältig nachgestellt werden muss, damit die Führung nicht verklemmt.

Khuyết điểm là độ rơ phải được thường xuyên hiệu chỉnh cẩn thận để không bị kẹt.

Die Kühlzeit sollte so bemessen sein, dass nach dem Entformen kein Aufblähen des Teiles möglich ist.

Thời gian làm nguội được tính toán để không làm phình sản phẩm sau khi tháo khuôn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.

Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leerstehend /a/

trông, để không; leerstehend

unbesetzt /a/

1. trổng rỗng, trổng không, để không; eine - e Stelle chỗ khuyết, khuyết vị; 2. không trang hoàng, không trang trí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 idle

để không