TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định danh

định danh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

gọi tên

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

định danh

 identification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

disignation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

to give a name or title

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

naming

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Spezifitäten werden zur Einteilung und Namensgebung der Enzyme herangezogen.

Những đặc điểm này được dùng để phân loại và định danh pháp của chúng.

Nennen Sie Möglichkeiten zur Schaumbekämpfung im Bioreaktor und bewerten Sie diese.

Định danh và đánh giá khả năng chống bọt trong lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gesonderte Ausweisung von Fehlern, die miteinander in Beziehung stehen können.

:: Định danh một cách chọn lọc các lỗi có thể liên quan với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie senden Funksignale mit Identifikationsnummer und codierter Identifizierungsaufforderung an den Schlüsseltransponder.

Ăng ten thu nhận gửi tín hiệu vô tuyến với số hiệu định danh và yêu cầu định danh được mã hóa đến bộ phát đáp của chìa khóa.

v dem äußeren Mantel zur farblichen Kennzeichnung und zum Schutz vor Beschädigungen,

Vỏ bên ngoài được định danh theo màu và có chức năng bảo vệ chống hư hỏng.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

naming

(sự) gọi tên, định danh

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

định danh

to give a name or title

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

disignation

định danh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identification /toán & tin/

định danh