Việt
định phân
định lượng
chuẩn độ
phân chia chính xác
cho theo liều lượng
quyết định liều lượng
phôi liệu
Đức
dosieren
titrieren
zumessen
Die entstehenden Molekül-Ionen sind teilweise nicht stabil und zerfallen weiter zu geladenen und ungeladenen Bruchstücken (Fragmenten).
Các ion phân tử sinh ra, một phần không ổn định, phân hủy thành các mảnh có và không có tích điện (đoạn).
Titer einer Maßlösung
Chỉnh số định phân dung dịch chuẩn
Titer der Maßlösung
Chỉnh số định phân của dung dịch chuẩn
Titer der Maßlösung (ohne Einheit)
Chỉnh số định phân của dung dịch chuẩn (không đơn vị)
Besitzt eine Maßlösung nicht genau die gewünschte Stoffmengenkonzentration, so wird ihr ein Titer t zugeordnet.
Nếu dung dịch chuẩn chưa đạt nồng độ chuẩn ta phải điều chỉnh lại với một chỉnh số định phân t.
dosieren /vt/
định phân, định lượng, phôi liệu; cho theo liều lượng, quyết định liều lượng.
titrieren /(sw. V.; hat) (Chemie)/
chuẩn độ; định phân;
zumessen /(st. V.; hat) (geh.)/
định phân; định lượng; phân chia chính xác;
dosieren /(sw. V., hat)/
định phân; định lượng; cho theo liều lượng; quyết định liều lượng;