TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định ranh giới

định ranh giới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân chia giới tuyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn chế phạm vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân chia giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân ranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

định ranh giới

 delimate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delimit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to delimit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

định ranh giới

demarkieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingrenzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgrenzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bild 1: Kennzeichnung und Abgrenzung von HV-Fahrzeugen

Hình 1: Đánh dấu và phân định ranh giới nơi xe có điện áp cao

Um den Zugang Unbefugter zu erschweren, muss der Arbeitsbereich um HV-Fahrzeuge durch Absperrbänder o. ä. von der Werkstatt abgegrenzt sein.

Để hạn chế sự xâm nhập của những người không được phép, khu vực làm việc quanh nơi để xe có điện áp cao phải có băng rào cản hay hình thức tương tự để phân định ranh giới trong xưởng.

Diese wird durch Aufgabenteilung und genaue Abgrenzung der Arbeits- bzw. Geschäftsbereiche erreicht.

Cơ cấu tổ chức này được xác lập thông qua việc phân chia công việc cũng như phân định ranh giới chính xác giữa bộ phận điều hành và bộ phận thực hiện công việc. Tính liên tục và linh động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Diskussionsthema wurde eingegrenzt

đề tài thảo luận đã được giới hạn.

etw. gegen od. von etw. abgrenzen

phân ranh giới vật gì với (giữa) vật gì

einen Garten vom/gegen das Nachbargrundstück mit einem Zaun abgrenzen

làm hàng rào phân ranh khu vườn với mảnh đất lân cận. 2, chọn lựa, phân biệt, tách ra

die Aufgabengebiete sind genau abgegrenzt

các lĩnh vực hoạt dộng đã được phân biệt rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demarkieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

định ranh giới; phân chia giới tuyến (abgrenzen);

eingrenzen /(sw. V.; hat)/

giới hạn; hạn chế phạm vi; định ranh giới;

đề tài thảo luận đã được giới hạn. : das Diskussionsthema wurde eingegrenzt

abgrenzen /(sw. V.; hat)/

định ranh giới; phân chia giới hạn; phân ranh;

phân ranh giới vật gì với (giữa) vật gì : etw. gegen od. von etw. abgrenzen làm hàng rào phân ranh khu vườn với mảnh đất lân cận. 2, chọn lựa, phân biệt, tách ra : einen Garten vom/gegen das Nachbargrundstück mit einem Zaun abgrenzen các lĩnh vực hoạt dộng đã được phân biệt rõ ràng. : die Aufgabengebiete sind genau abgegrenzt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delimate, delimit, to delimit

định ranh giới

 delimate

định ranh giới

 delimit

định ranh giới

 to delimit

định ranh giới