Việt
đọc ra
Anh
read
readout
read out
Đức
auslesen
Der im Fehlerspeicher abgelegte Fehler kann in Form eines Codes oder im Klartext ausgegeben werden.
Những lỗi này có thể được đọc ra dưới dạng mã hay chữ thường.
Vor Beginn der Reparatur ist die Spannung der Batterie zu überprüfen und der Fehlerspeicher auszulesen.
Trước khi bắt đầu sửa chữa, cần kiểm tra điện áp bình ắc quy và đọc ra các lỗi lưu trong bộ nhớ.
Kommt es zu Abweichungen gegenüber den Sollwerten erfolgen Fehlerspeichereinträge. Sie können mithilfe des Diagnosetesters ausgelesen und behoben werden.
Nếu có sự khác biệt với trị số quy định, lỗi được ghi lại và có thể được đọc ra bởi thiết bị chẩn đoán để sửa chữa.
Die Knoten, welche die Daten des defekten Knotens benötigen, speichern entsprechende Einträge im Ereignisspeicher. Sie können mithilfe des Diagnosetesters ausgelesen werden.
Nút mạng cần dữ liệu của nút mạng hỏng ghi nhận và lưu giữ sự cố này vào bộ nhớ để có thể được thiết bị chẩn đoán đọc ra lại.
auslesen /vt/M_TÍNH/
[EN] read out
[VI] đọc ra (thông tin)
đọc ra (thông tin)