speed indicator
đồng hồ tốc độ
revolution indicator
đồng hồ tốc độ (đếm vòng)
speedometer /điện lạnh/
đồng hồ (đo) tốc độ
rate-measuring instrument, speed indicator, speedometer, tachometer, velocimeter
đồng hồ tốc độ
revolution indicator
đồng hồ tốc độ (đếm vòng)
tachograph or tacho /ô tô/
đồng hồ tốc độ (có ghi lại tốc độ và quãng đường)
tachograph or tacho
đồng hồ tốc độ (có ghi lại tốc độ và quãng đường)
speedometer
đồng hồ tốc độ, công tơ mét
speedometer
đồng hồ tốc độ, công tơ mét
Bộ phận trong xe ô tô, hoặc các phương tiện khác hiển thị tốc độ chuyển động của phương tiện đó, đơn vị thường là dặm/ giờ, km/ h, hoặc hải lý.
A device in an automobile or other vehicle that indicates the rate at which the vehicle travels, generally in miles per hour, kilometers per hour, or knots.
speedometer /xây dựng/
đồng hồ tốc độ, công tơ mét