TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổ xăng

tiếp dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạp nhiên liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ xăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đổ xăng

tanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.

Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie tankte dreißig Liter Bleifrei

cô ta đổ ba mươi lít xăng không chì. Tan.ker, der

-s, -

tàu chở dầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tanken /(sw. V.; hat)/

tiếp dầu; nạp nhiên liệu; đổ xăng;

cô ta đổ ba mươi lít xăng không chì. Tan.ker, der : sie tankte dreißig Liter Bleifrei tàu chở dầu. : -s, -