Việt
nạp nhiên liệu
nạp đầy
tải nhiên liệu
bổ sung nhiên liệu
tiếp dầu
đổ xăng
Anh
fuel load
fill up
fuel
fuel feed
fuel charge
refuel
Đức
tanken
Treibstoffzuladung
auftanken
Betankungsausgleichsbehälter.
Bình điều tiết lúc nạp nhiên liệu.
Füllvorgang (Bild 1a).
Giai đoạn nạp nhiên liệu (Hình 1a).
Beim Betanken wird das Ventil geschlossen.
Khi nạp nhiên liệu, van này được đóng kín.
Stoffumsetzende Systeme z.B. Kraftstoffförderanlage
Hệ thống chuyển đổi nguyên vật liệu, thí dụ: hệ thống nạp nhiên liệu
Er hat die Aufgabe Gase, die sich im Kraftstoffbehälter befinden und beim Betanken des Kraftstoffbehälters verdrängt werden, kurzfristig aufzunehmen und über eine Entlüftungsleitung an das Betankungsrohr weiterzuleiten. Dort werden diese Dämpfe von der Saugeinrichtung der Zapfpistole abgesaugt.
Bình điều tiết có chức năng tạo khoảng không thu nạp tạm thời cho hơi nhiên liệu bị choán chỗ bởi nhiên liệu nạp và bị đẩy khỏi không gian trong thùng. Bình điều tiết có ống thông đến ống nạp nhiên liệu để thiết bị hút ở vòi nạp nhiên liệu hút khí ra và giúp cho quá trình nạp nhiên liệu vào thùng được dễ dàng.
sie tankte dreißig Liter Bleifrei
cô ta đổ ba mươi lít xăng không chì. Tan.ker, der
-s, -
tàu chở dầu.
tanken /(sw. V.; hat)/
tiếp dầu; nạp nhiên liệu; đổ xăng;
cô ta đổ ba mươi lít xăng không chì. Tan.ker, der : sie tankte dreißig Liter Bleifrei tàu chở dầu. : -s, -
tanken /vt/V_TẢI/
[EN] fill up
[VI] nạp nhiên liệu, nạp đầy
Treibstoffzuladung /f/VTHK/
[EN] fuel load
[VI] nạp nhiên liệu, tải nhiên liệu
auftanken /vt/ÔTÔ, VTHK, VT_THUỶ/
[EN] refuel
[VI] nạp nhiên liệu, bổ sung nhiên liệu
fill up, fuel