Việt
độ đồng tâm
Anh
concentricity
Đức
Rundheit
Rundlauf
Konzentrizität
Mittenrichtigkeit
Er muss federn, dämpfen, füreinen perfekten Geradeauslauf sorgen, gute Rundlaufeigenschaften und eine hohe Lebensdauer besitzen.
Nó phải bảo đảm được tính đàn hồi, giảm xóc, tính năng chạy thẳng hoànhảo, có độ đồng tâm tốt và tuổi thọ cao.
v Guter Rundlauf
Độ đồng tâm (chạy tròn đều) tốt
Die Kurbelwelle wird mit der Messuhr auf Rundlauf und die Zapfen mit der Messschraube auf Maß geprüft.
Độ đồng tâm của trục khuỷu được kiểm soát với một đồng hồ đo và kích thước của chốt được kiểm soát với một vít đo.
Die Messuhr (Bild 2) dient zum Prüfen von Werkstü cken auf Rundlauf, z.B. Radlagerspiel, Wellen, oder von Flächen auf Ebenheit, z.B. Planlauf von Brems scheiben.
Đồng hồ đo (Hình 2) được dùng để kiểm tra độ đồng tâm của phôi (thí dụ độ rơ của ổ trục bánh xe, trục) hoặc độ phẳng của mặt phẳng (thí dụ độ vênh của đĩa phanh).
concentricity /cơ khí & công trình/
Rundheit /f/CƠ/
[EN] concentricity
[VI] độ đồng tâm
Rundlauf /m/CNSX/
Konzentrizität /f/CƠ/
Mittenrichtigkeit /f/CƠ/