Für den Einbau von Sensoren (z. B. Temperatursensor, Drucksensor, pH-Sensor, Sauerstoffpartialdrucksensor, Trübungssensor für die Biomassebestimmung, Leitfähigkeitssensor, Ethanolsensor) sind vor allem am unteren Umfang des Bioreaktorkessels zahlreiche Stutzen waagerecht oder mit einer Neigung von 15° nach oben eingeschweißt. |
Để gắn các thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng nhiệt độ, cảm ứng áp suất, cảm ứng trị số pH, cảm ứng áp suất khí oxy, cảm ứng độ đục cho việc xác định khối lượng sinh học, cảm ứng dẫn xuất, cảm ứng ethanol) nhiều cổng nối ống dẫn nằm ngang hay nghiêng 15 ° được hàn vào phần dưới nồi của lò phản ứng sinh học. |
Neben der üblichen Temperaturmessung durch NTC’s wird dazu die Leitfähigkeit des Motoröles ausgewertet. |
Ngoài nhiệt điện trở NTC được dùng thông thường để đo nhiệt độ, cảm biến còn có khả năng đánh giá được độ dẫn điện của dầu máy. |
Im Kraftfahrzeug werden Signale von Sensoren, z.B. für Drehzahl, Temperatur, Drosselklappenstellung erzeugt. |
Trong xe cơ giới, tín hiệu được tạo ra bởi những cảm biến, thí dụ như cảm biến tốc độ quay, cảm biến nhiệt độ, cảm biến vị trí bướm ga. |
Ergibt sich ein Fehler, so dass die Sondenspannung immer einen festen Wert anzeigt, z.B. ~ 0,1 V; ~ 0,5 V oder ~ 0,8 V, ist zunächst zu prüfen, ob z.B. Motortemperatur, Sondentemperatur, Temperaturfühler und Kabelverbindungen in Ordnung sind. |
Nếu có một lỗi xảy ra mà điện áp cảm biến luôn luôn hiển thị một trị số cố định, thí dụ ~ 0,1 V; ~ 0,5 V hoặc ~ 0,8 V, thì trước tiên phải kiểm tra thí dụ như nhiệt độ động cơ, nhiệt độ cảm biến, cảm biến nhiệt độ và những kết nối cáp có sự cố gì không. |