TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ cảm

độ cảm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ nhạy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ cảm

susceptibility

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sensitivity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 magnetic susceptibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ cảm

Suszeptibilität

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Magnetisierungs-Koeffizient

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Empfindlichkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für den Einbau von Sensoren (z. B. Temperatursensor, Drucksensor, pH-Sensor, Sauerstoffpartialdrucksensor, Trübungssensor für die Biomassebestimmung, Leitfähigkeitssensor, Ethanolsensor) sind vor allem am unteren Umfang des Bioreaktorkessels zahlreiche Stutzen waagerecht oder mit einer Neigung von 15° nach oben eingeschweißt.

Để gắn các thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng nhiệt độ, cảm ứng áp suất, cảm ứng trị số pH, cảm ứng áp suất khí oxy, cảm ứng độ đục cho việc xác định khối lượng sinh học, cảm ứng dẫn xuất, cảm ứng ethanol) nhiều cổng nối ống dẫn nằm ngang hay nghiêng 15 ° được hàn vào phần dưới nồi của lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben der üblichen Temperaturmessung durch NTC’s wird dazu die Leitfähigkeit des Motoröles ausgewertet.

Ngoài nhiệt điện trở NTC được dùng thông thường để đo nhiệt độ, cảm biến còn có khả năng đánh giá được độ dẫn điện của dầu máy.

Im Kraftfahrzeug werden Signale von Sensoren, z.B. für Drehzahl, Temperatur, Drosselklappenstellung erzeugt.

Trong xe cơ giới, tín hiệu được tạo ra bởi những cảm biến, thí dụ như cảm biến tốc độ quay, cảm biến nhiệt độ, cảm biến vị trí bướm ga.

Ergibt sich ein Fehler, so dass die Sondenspannung immer einen festen Wert anzeigt, z.B. ~ 0,1 V; ~ 0,5 V oder ~ 0,8 V, ist zunächst zu prüfen, ob z.B. Motortemperatur, Sondentemperatur, Temperaturfühler und Kabelverbindungen in Ordnung sind.

Nếu có một lỗi xảy ra mà điện áp cảm biến luôn luôn hiển thị một trị số cố định, thí dụ ~ 0,1 V; ~ 0,5 V hoặc ~ 0,8 V, thì trước tiên phải kiểm tra thí dụ như nhiệt độ động cơ, nhiệt độ cảm biến, cảm biến nhiệt độ và những kết nối cáp có sự cố gì không.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Induktivität, Selbstinduktivität

Độ cảm ứng, tự cảm ứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic susceptibility

độ cảm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Suszeptibilität /f/ĐIỆN/

[EN] susceptibility

[VI] độ cảm

Magnetisierungs-Koeffizient /m/ĐIỆN/

[EN] susceptibility

[VI] độ cảm

Empfindlichkeit /f/V_LÝ/

[EN] sensitivity, susceptibility

[VI] độ nhạy, độ cảm