TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ mạnh

độ mạnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cường độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức độ tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ mạnh

 intensity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ mạnh

Stärkegrad

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Intensität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Keine Versprödung unter Temperatureinfluss, hohe chem. Beständigkeit, kein Aushärten und Altern, hervorragende Gleiteigenschaften, gut geeignet bei starken Temperaturwechseln und bei sehr hohen und tiefen Temperaturen, sehr gute Verformbarkeit, sehr gute elektrische und Wärmeleitfähigkeit, hohe Heliumdichtheit, unbedenklich bei Lebensmitteln undTrinkwasser, oft relativ schwierige Handhabung. Maximal mögliche Flächenpressung: ca. 140 N/mm2. Mindestflächenpressung: ca. 10 N/mm2 (Flachdichtungen).

Không bị giòn cứng dưới nhiệt độ, có độ bền hóa học cao, không bị cứng lên và lão hóa, có tính trơn trượt tuyệt vời, rất thích hợp trong trường hợp thay đổi nhiệt độ mạnh và ngay ở nhiệt độ lạnh thấp, biến dạng rất tốt, có độ dẫn nhiệt và dẫn điện rất cao, độ kín dưới khí heli cao, không có vấn đề ô nhiễm cho thực phẩm và nước uống, thường tương đối khó thao tác, lực nén bề mặt tối đa có thể đến khoảng 140 N/mm2 (cho gioăng phẳng/ tấm).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Stärkere Erwärmung der Bremsflüssigkeit, da Beläge dicht am Bremskolben anliegen. Gefahr der Dampfblasenbildung.

Dầu phanh bị tăng nhiệt độ mạnh hơn vì bố phanh nằm sát piston phanh. Nguy cơ sủi bọt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Intensität /[intenzitet], die; -, -en (PL selten)/

cường độ; độ mạnh; mức độ tác dụng (Stärke, Kraft, Wirksamkeit);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stärkegrad /m -(e)s/

độ mạnh; der Beifall erreichte seinen höchsten - tràng vỗ tay chuyển thành tiếng hoan hô nhiệt liệt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intensity /xây dựng/

độ mạnh