Việt
cường độ
độ mạnh
mức độ tác dụng
Đức
Intensität
Sie kennzeichnen, wie stark verschiedene Stoffe das Wasser gefährden.
Dùng để chỉ mức độ tác dụng của các chất độc hại khác nhau vào nước.
Intensität /[intenzitet], die; -, -en (PL selten)/
cường độ; độ mạnh; mức độ tác dụng (Stärke, Kraft, Wirksamkeit);