Việt
độ tuổi
lúa tuổi
quy định tuổi
hạn định tuổi
lóp tuổi.
Đức
altersmäßig
Altersklasse
Sie sind auf eine täglich achtstündige Einwirkung bei einer Wochenarbeitszeit von 40 Stunden (in Schichtbetrieb 42 Stunden) bezogen und gelten für gesunde Personen im erwerbsfähigen Alter.
Chúng được tính toán dựa vào tác động trong 8 tiếng mỗi ngày với thời gian làm việc hàng tuần là 40 tiếng (42 tiếng, nếu làm việc theo ca) và có giá trị đối với người khỏe mạnh trong độ tuổi có khả năng lao động.
altersmäßig /I a/
thuộc] độ tuổi, lúa tuổi; II adv theo lúa tuổi, theo độ tuổi.
Altersklasse /f =, -n/
f =, -n 1.(quân sự) quy định tuổi, hạn định tuổi; 2.(rừng) độ tuổi, lóp tuổi.