Việt
động vật thân mềm
động vật nhuyễn thể
nhựyễn thể
loài nhuyễn thể
nhuyễn thể
động vật thân mềm .
động vật thân mềm -
Anh
mollusc
schizodont
Đức
Molluske
Schalenweichtier
Weich
Schaltier
Muscheltier
tier
Molluske /[mo'loska], die; -, -n (meist PI.) (BioL)/
động vật thân mềm (Weichtier);
Schalenweichtier /das (Zool.)/
(loài) nhựyễn thể; động vật thân mềm (Konchifere);
Weich /tier, das (meist PL)/
loài nhuyễn thể; động vật thân mềm (Molluske);
Molluske /f =, -n/
động vật thân mềm {Mollusca).
Schaltier /n -(e)s, -e/
loài] nhuyễn thể, động vật thân mềm (Mollusca).
tier /n -(e)s, -e/
loài nhuyễn thể, động vật thân mềm (Mollusca)-,
Muscheltier /n -(e)s, -e/
loài nhuyễn thể, động vật thân mềm (Mollusca).
Động vật không xương sống thuộc ngành Mollusca có cơ thể mềm, bao phủ bởi 1 vỏ calcium carbonate. Một vài loài không có vỏ hoặc vỏ thoái hoá. Bề mặt được phủ chất nhờn và lông mao. Các đối tượng nuôi chính là vẹm, hầu, điệp, sò, ngao và bào ngư.
động vật thân mềm ( thuộc)
động vật thân mềm, động vật nhuyễn thể
[DE] Molluske
[EN] mollusc
[VI] động vật thân mềm