Weich /tier, das (meist PL)/
loài nhuyễn thể;
động vật thân mềm (Molluske);
weich /[vaix] (Adj.)/
mềm;
das Gemüse ist noch nicht weich : rau vẫn chưa mềm (chưa chín) ein weicher Bleistift : một cây bút chi mềm etw. ist weich wie Butter : cái gì mềm như bơ er isst nur weich gekochte Eier : nó chỉ ăn trứng luộc lòng đào.
weich /[vaix] (Adj.)/
mềm mại;
êm ái;
mịn màng;
weich /[vaix] (Adj.)/
(nước) có ít chất muối khoáng (kalkarm);
weich /[vaix] (Adj.)/
(tiền, giá cả) lưu động;
không cô' định;
không chắc;
không đắt;
weiche Preise : giá mềm, giá rẻ.
weich /[vaix] (Adj.)/
nhẹ nhàng;
không rung giật;
không xóc;
không giật cục (nicht abrupt, geschmeidig, sanft o ä );
eine weiche Landung : một cuộc hạ cánh nhẹ nhàng.
weich /[vaix] (Adj.)/
nhẹ nhàng;
dịu dàng;
hòa nhã;
nhã nhặn;
mềm mỏng;
hiền lành;
ein weiches Herz haben : có tâm hồn đa cảm für dieses Geschäft ist er viel zu weich : đối với công việc này anh ta quá mềm yếu ihm wurde weich ums Herz : ông ta cảm thấy xúc động
weich /ge.kocht (Adj.)/
đã nấu;
đã luộc lòng đào (trứng);
Weich /heit, die; -, -en (PI. selten)/
tính mềm;
Weich /heit, die; -, -en (PI. selten)/
tính mềm dẻo;
Weich /heit, die; -, -en (PI. selten)/
tính mềm mại;
tính êm ái;
tính êm đềm;
Weich /heit, die; -, -en (PI. selten)/
tính dịu dàng;
tính mềm mỏng;
tính hiền lành;
weich /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm mềm lòng;
làm đổi ý;
thuyết phục;
Weich /ma.cher, der (Chemie, Technik)/
chất làm mềm;
chất làm dẻo;