Việt
đang vận hành
đang hoạt động
đang chạy
Anh
on-line
in operation
Đức
Gangsein
Ihre Prüfung ist bei laufendem Betrieb möglich und sie können Zusatzaufgaben übernehmen (Begrenzung von Regelabweichungen usw.).
Việc kiểm định có thể thực hiện khi dàn máy đang vận hành và có thể nhận thêm các chức năng phụ khác (giới hạn độ sai lệch của sự điều chỉnh).
trombedarf der eingeschalteten Verbraucher
Nhu cầu tiêu thụ điện năng của các thiết bị sử dụng điện đang vận hành
Strombedarf der eingeschalteten Verbraucher
Im Kraftfahrzeug laufen ständig eine Vielzahl von solchen Steuerungs- und Regelungsvorgängen ab. Beispiele für Steuerungsvorgänge
Trên một xe cơ giới đang vận hành, nhiều quá trình điều khiển và điều chỉnh diễn ra đồng thời.
In den Messwerteblöcken werden der oder die Knoten, die im Eindrahtbetrieb arbeiten, im Rahmen der Eigendiagnose angezeigt.
Trong khuôn khổ tự chẩn đoán, một nút mạng hay nhiều nút mạng đang vận hành một dây sẽ được thể hiện trong khối các trị số đo.
(b) mưu toan chống lại (ai, việc gì)
gegen den Minister scheint etwas im Gange zu sein
hình như đang có một âm mưu chống lại ngài bộ trưởng.
Gangsein /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) đang vận hành; đang hoạt động; đang chạy;
: (b) mưu toan chống lại (ai, việc gì) hình như đang có một âm mưu chống lại ngài bộ trưởng. : gegen den Minister scheint etwas im Gange zu sein
on-line /điện/