Gangsein /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) đang vận hành;
đang hoạt động;
đang chạy;
(b) mưu toan chống lại (ai, việc gì) : gegen den Minister scheint etwas im Gange zu sein : hình như đang có một âm mưu chống lại ngài bộ trưởng.
Gangsein /cụm từ này có hai nghĩa/
(Sport) hiệp;
hiệp đấu;
er war nach dem zweiten Gang kampfunfähig : anhta da bị hạ gục sau hiệp đấu thứ hai.
Gangsein /cụm từ này có hai nghĩa/
(Technik) số (của hộp sô' xe ô tô );
den ersten Gang einlegen : gài sổ một den Gang [he] raus nehmen : chuyển sang chế độ chạy không tải einen Gang zulegen (ugs.) : tăng tô' c độ lên einen Gang zurückschalten (ugs.) : giảm tô' c độ một ít.
Gangsein /cụm từ này có hai nghĩa/
(Technik) dạng ngắn gọn của danh từ;