TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điếc

điếc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự câm lặng đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điếc đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điếc lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điếc đặc

điếc đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đéc lòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghễnh ngãng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

điếc

Deaf

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

 deaf

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hardness of hearing

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

điếc

Schwerhörigkeit

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Taub

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Taubheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehorlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điếc đặc

gehörlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

điếc

Sourd

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn er mit aufgedunsenem Gesicht und glasigen Augen zu ihrem Fenster hinaufruft, und um Geld bittet, hört sie ihn nicht.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

Doch die Zeit-Tauben können nicht aussprechen, was sie wissen. Denn das Sprechen besteht in einer Abfolge von Worten, gesprochen in der Zeit.

Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

Yet the time-deaf are unable to speak what they know. For speech needs a sequence of words, spoken in time.

Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.

These time-deaf are beseeched to describe the precise placement of trees in the spring, the shape of snow on the Alps, the angle of sun on a church, the position of rivers, the location of moss, the pattern of birds in a flock.

Các thi sĩ và họa sĩ năn nỉ những người câm điếc về thời gian này tả chính xác thế đứng của cây cối trong mùa xuân, hình dạng lớp tuyết trên rặng Alps, góc chiếu của tia nắng rọi lên nhà thờ, vị trí sông rạch, địa điểm của rong rêu, hình dạng của một đàn chim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehorlos /(Adj.)/

điếc; điếc đặc; điếc lác;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Taubheit /f =/

1. [tật] điếc; 2. sự câm lặng đi (không nói); tinh trạng tê cóng [tê liệt].

gehörlos /a/

điếc đặc, đéc lòi, điếc, nghễnh ngãng.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Điếc

[DE] Taub

[VI] Điếc

[EN] Deaf

[FR] Sourd

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schwerhörigkeit

[EN] hardness of hearing

[VI] điếc

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Deaf

Điếc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deaf /y học/

điếc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

điếc