Việt
điếc
sự câm lặng đi
điếc đặc
điếc lác
đéc lòi
nghễnh ngãng.
Anh
Deaf
deaf
hardness of hearing
Đức
Schwerhörigkeit
Taub
Taubheit
gehorlos
gehörlos
Pháp
Sourd
Wenn er mit aufgedunsenem Gesicht und glasigen Augen zu ihrem Fenster hinaufruft, und um Geld bittet, hört sie ihn nicht.
Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.
Doch die Zeit-Tauben können nicht aussprechen, was sie wissen. Denn das Sprechen besteht in einer Abfolge von Worten, gesprochen in der Zeit.
Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.
When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.
Yet the time-deaf are unable to speak what they know. For speech needs a sequence of words, spoken in time.
These time-deaf are beseeched to describe the precise placement of trees in the spring, the shape of snow on the Alps, the angle of sun on a church, the position of rivers, the location of moss, the pattern of birds in a flock.
Các thi sĩ và họa sĩ năn nỉ những người câm điếc về thời gian này tả chính xác thế đứng của cây cối trong mùa xuân, hình dạng lớp tuyết trên rặng Alps, góc chiếu của tia nắng rọi lên nhà thờ, vị trí sông rạch, địa điểm của rong rêu, hình dạng của một đàn chim.
gehorlos /(Adj.)/
điếc; điếc đặc; điếc lác;
Taubheit /f =/
1. [tật] điếc; 2. sự câm lặng đi (không nói); tinh trạng tê cóng [tê liệt].
gehörlos /a/
điếc đặc, đéc lòi, điếc, nghễnh ngãng.
Điếc
[DE] Taub
[VI] Điếc
[EN] Deaf
[FR] Sourd
[EN] hardness of hearing
[VI] điếc
deaf /y học/