Heimliehkeit /die; -, -en/
(meist PI ) điều bí mật;
Geheimnis /das; -ses, -se/
điều bí mật;
họ không có điều gì giấu giếm lẫn nhau : sie haben keine Geheimnisse voreinander điểu ấy đã không còn là bi mật từ lâu rồi : das ist kein Geheimnis mehr ông ta công khai nói về các kế hoạch của mình : er macht kein Geheimnis aus seinen Plänen ) öffentliches Geheimnis: điều bí mật mà ại cũng biết nhưng không được công nhận : ein offenes/(selten đang có thai, đang mong đợi một em bé chào đời. : ein süßes Geheimnis haben (fam.)
Arkanum /das; -s, ...na (bildungsspr.)/
sự bí mật;
điều bí mật (Geheimnis);