TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geheimnis

điều bí mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bí mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều cơ mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bí quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều bí ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều huyền bí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geheimnis

Geheimnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie haben keine Geheimnisse voreinander

họ không có điều gì giấu giếm lẫn nhau

das ist kein Geheimnis mehr

điểu ấy đã không còn là bi mật từ lâu rồi

er macht kein Geheimnis aus seinen Plänen

ông ta công khai nói về các kế hoạch của mình

ein offenes/(selten

) öffentliches Geheimnis: điều bí mật mà ại cũng biết nhưng không được công nhận

ein süßes Geheimnis haben (fam.)

đang có thai, đang mong đợi một em bé chào đời.

jmdn. in die Geheim nisse des Schachspiels einweihen

chỉ dẫn cho ai những bi quyết của môn cà.

das Geheimnis des Lebens

điều bí ổn của sự sống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Preisgabe des Geheimnis ses

(quân sự) tiết lô bí mật, sự lộ bem; ein ~

hinter ein Geheimnis kommen, in ein - éindringen, ein Geheimnis lüften

khám phá ra bí mật;

um ein Geheimnis wissen

biết bí mật;

ein öffentliches Geheimnis

bí mật mà ai cũng biét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geheimnis /das; -ses, -se/

điều bí mật;

sie haben keine Geheimnisse voreinander : họ không có điều gì giấu giếm lẫn nhau das ist kein Geheimnis mehr : điểu ấy đã không còn là bi mật từ lâu rồi er macht kein Geheimnis aus seinen Plänen : ông ta công khai nói về các kế hoạch của mình ein offenes/(selten : ) öffentliches Geheimnis: điều bí mật mà ại cũng biết nhưng không được công nhận ein süßes Geheimnis haben (fam.) : đang có thai, đang mong đợi một em bé chào đời.

Geheimnis /das; -ses, -se/

bí quyết; thủ thuật;

jmdn. in die Geheim nisse des Schachspiels einweihen : chỉ dẫn cho ai những bi quyết của môn cà.

Geheimnis /das; -ses, -se/

điều bí ẩn; điều huyền bí;

das Geheimnis des Lebens : điều bí ổn của sự sống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geheimnis /n -ses, -se/

bí mật, điều bí mật, điều cơ mật; Wahrung des - ses sự giữ bí mật, bảo mật; Preisgabe des Geheimnis ses (quân sự) tiết lô bí mật, sự lộ bem; ein Geheimnis aus etw. (D) machen giũ kín cái gì, giũ bí mật cái gì; hinter ein Geheimnis kommen, in ein - éindringen, ein Geheimnis lüften khám phá ra bí mật; um ein Geheimnis wissen biết bí mật; ein öffentliches Geheimnis bí mật mà ai cũng biét.