TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều phối

Điều phối

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phối hợp

 
Từ điển phân tích kinh tế

diều độ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gửi di

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

điều phối

condition

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 condition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coordinate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coordination

 
Từ điển phân tích kinh tế

dispatch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

điều phối

härten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Berufung eines Aufsichtsführenden

Điều phối một giám sát viên

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Koordination der Aufgaben.

Điều phối công việc.

Beide Prozesse sind Bestandteil des Regelkreises Qualitätsmanagement.

Hai quy trình này là nội dung của vòng điều phối quản lý chất lượng.

Zur Verringerung von Frischgasverlusten müssen diese Schwingungen aufeinander abgestimmt sein.

Để giảm hao hụt hỗn hợp khí chưa đốt, các dao động này phải được điều phối với nhau.

Bei richtiger Abstimmung muss der Kolben den Einlasskanal schließen, wenn die Frischgassäule zur Kurbelkammer zurückschwingt.

Với sự điều phối thích hợp, thì piston phải đóng cửa hút khi cột hỗn hợp khí dao động lui lại buồng trục khuỷu.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dispatch

diều độ, điều phối; gửi di

Từ điển phân tích kinh tế

coordination

phối hợp, điều phối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 condition, coordinate

điều phối

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

härten /vt/XD/

[EN] condition

[VI] điều phối

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

Điều phối

Một phương pháp mà các nhà điều hành hệ thống quyết định số lượng sản lượng nên được lên lịch từ các nhà máy.