Việt
điểm sôi
nhiệt độ sôi
điểm bay hơi
sự sôi
đun nấu
luộc
nấu sôi
Anh
boiling point
Steam point
Melting point
boiling point n
bubble point
steam point
Boil
Đức
Siedepunkt
Kochpunkt
-kistepunkt
Kochen
P1 und P2 sind die Siedepunkte der reinen Stoffe B und A.
P1 và P2 là điểm sôi của nguyên chất B và A.
Siedepunkte von Kohlenwasserstoffen (Fraktionen)
Bảng 1: Điểm sôi của hydrocarbon (các phân đoạn)
Das Verfahren nutzt die unterschiedlichen Siedepunkte der Erdölbestandteile.
Phương pháp này tận dụng điểm sôi khác nhau của các thành phần của dầu thô.
Der Siede- bzw. Schmelzpunkt der Flüssigkeit begrenzt den Messbereich (Bild 2).
Điểm sôi hoặc điểm đóng băng (đóng rắn) của chất lỏng giới hạn phạm vi đo (Hình 2).
Man nutzt dabei dieverschiedenen Siedepunkte der Flüssigkeiten.Die leichter siedende Flüssigkeit wird verdampft und durch Abkühlung wieder verflüssigt.
Ở đây ta lợidụng điểm sôi khác nhau của các chất lỏng.Chất lỏng dễ sôi bốc hơi và hóa lỏng trở lại khiđược làm lạnh.
điểm sôi,sự sôi,đun nấu,luộc,nấu sôi
[DE] Kochen
[EN] Boil
[VI] điểm sôi, sự sôi, đun nấu, luộc, nấu sôi
Kochpunkt /der (o. PL)/
điểm sôi; nhiệt độ sôi (Siedepunkt);
Siedepunkt /der (Physik)/
điểm sôi; nhiệt độ sôi;
-kistepunkt /m -(e)s, -e/
điểm sôi, nhiệt độ sôi;
[VI] Điểm sôi, nhiệt độ sôi
[EN] boiling point
điểm sôi, nhiệt độ sôi
điểm sôi (nhiệt độ)
boiling point /ô tô/
Kochpunkt /m/CNT_PHẨM/
[VI] điểm sôi
Siedepunkt /m/C_DẺO, CNT_PHẨM, CT_MÁY, V_LÝ, NH_ĐỘNG/
[VI] điểm sôi, nhiệt độ sôi
Điểm sôi (nhiệt độ)
điểm bay hơi, điểm sôi
Điểm sôi
Steam point /VẬT LÝ/
Melting point /HÓA HỌC/
điểm sôi /n/THERMAL-PHYSICS/