Việt
điểu kiện
hoàn cảnh
môi trưòng
hoàn cảnh xung quanh
khu gái đém.
Anh
terms
Đức
Milieu
Dies gilt für folgende Bedingungen:
Điều này ứng với các điểu kiện sau:
Điều này xảy ra với các điểu kiện sau:
Dies gilt für folgende Bedingung:
Điểu này tương ứng với các điểu kiện sau:
Für die Herstellung von Gusswerkstücken sind folgende Fertigungsvoraussetzungen erforderlich:
Việc chế tạo chi tiết đúc đòi hỏi những điểu kiện gia côngsau đây:
Eine wesentliche Voraussetzung zum Umformen der Werkstoffe ist eine ausreichende Zähigkeit.
Điểu kiện tiên quyết cho sự biến dạng là vậtliệu có đủ độ dẻo.
Milieu /n -s, -s/
1. hoàn cảnh, môi trưòng, điểu kiện, hoàn cảnh xung quanh; 2. khu gái đém.