TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp thấp

điện áp thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thế hiệu thấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điện áp thấp

low voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

low tension

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 l.v.

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 low tension

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 low voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 undervoltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điện áp thấp

Kleinspannung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Niederspannung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Niederspan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um den Steuerteil möglichst klein zu halten, wird dieser mit kleinerer Spannung oder geringeren Druck betrieben.

Phần điều khiển được thiết kế với điện áp thấp hay áp suất nhỏ để giữ kích thước nhỏ nhất có thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schutzkleinspannung (Bild 5).

Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp thấp (Hình 5).

Schutzkleinspannun­ gen sind Wechselspannungen bis 50 V. Sie müssen in Transformatoren oder umlaufenden Umformern erzeugt werden, wobei die Kleinspannungsseite kei­ ne leitende Verbindung mit dem speisenden Netz haben darf.

Thiết bị sử dụng điện áp xoay chiều thấp (không quá 50 V). Điện áp thấp này được tạo ra từ nguồn điện nhờ biến áp hay các bộ biến đổi điện. Phía điện áp thấp không được phép có kết nối dẫn điện với nguồn điện.

Werden die angegebenen Spannungswerte unterschritten, so erbringt die Starterbatterie nicht mehr die volle Leistung.

Nếu trị số điện áp thấp hơn ngưỡng quy định thì ắc quy khởi động không còn cung cấp đủ công suất nữa.

Die Auslösung des Zündfunkens erfolgt niederspannungsseitig durch ein Leistungsmodul mit Verteilerlogik.

Tia lửa điện được tạo ra từ nguồn điện áp thấp nhờ một mạch công suất với bộ chia điện bằng điện tử.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Niederspannung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/

[EN] low tension, low voltage

[VI] điện áp thấp, thế hiệu thấp

Niederspannung /f/V_THÔNG/

[EN] low voltage

[VI] điện áp thấp, thế hiệu thấp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Niederspan /.nung, die (Elektrot.)/

điện áp thấp (dưới 250 V);

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Kleinspannung

[VI] điện áp thấp

[EN] Low voltage

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Niederspannung

[EN] low voltage

[VI] điện áp thấp

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Kleinspannung

[EN] low voltage

[VI] Điện áp thấp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 l.v. /ô tô/

điện áp thấp

 low tension /ô tô/

điện áp thấp

 low voltage /ô tô/

điện áp thấp

 undervoltage /ô tô/

điện áp thấp

 Undervoltage /ô tô/

điện áp thấp

low tension, transient

điện áp thấp

low voltage

điện áp thấp

 l.v., low tension, low voltage

điện áp thấp