Việt
điện áp thấp
thế hiệu thấp
Anh
low voltage
low tension
l.v.
undervoltage
transient
Đức
Kleinspannung
Niederspannung
Niederspan
Um den Steuerteil möglichst klein zu halten, wird dieser mit kleinerer Spannung oder geringeren Druck betrieben.
Phần điều khiển được thiết kế với điện áp thấp hay áp suất nhỏ để giữ kích thước nhỏ nhất có thể.
Schutzkleinspannung (Bild 5).
Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp thấp (Hình 5).
Schutzkleinspannun gen sind Wechselspannungen bis 50 V. Sie müssen in Transformatoren oder umlaufenden Umformern erzeugt werden, wobei die Kleinspannungsseite kei ne leitende Verbindung mit dem speisenden Netz haben darf.
Thiết bị sử dụng điện áp xoay chiều thấp (không quá 50 V). Điện áp thấp này được tạo ra từ nguồn điện nhờ biến áp hay các bộ biến đổi điện. Phía điện áp thấp không được phép có kết nối dẫn điện với nguồn điện.
Werden die angegebenen Spannungswerte unterschritten, so erbringt die Starterbatterie nicht mehr die volle Leistung.
Nếu trị số điện áp thấp hơn ngưỡng quy định thì ắc quy khởi động không còn cung cấp đủ công suất nữa.
Die Auslösung des Zündfunkens erfolgt niederspannungsseitig durch ein Leistungsmodul mit Verteilerlogik.
Tia lửa điện được tạo ra từ nguồn điện áp thấp nhờ một mạch công suất với bộ chia điện bằng điện tử.
Niederspannung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] low tension, low voltage
[VI] điện áp thấp, thế hiệu thấp
Niederspannung /f/V_THÔNG/
[EN] low voltage
Niederspan /.nung, die (Elektrot.)/
điện áp thấp (dưới 250 V);
[VI] điện áp thấp
[EN] Low voltage
[VI] Điện áp thấp
l.v. /ô tô/
low tension /ô tô/
low voltage /ô tô/
undervoltage /ô tô/
Undervoltage /ô tô/
low tension, transient
l.v., low tension, low voltage