TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện lượng

điện lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điện lượng

 ampere-hour capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quantity of charge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quantity of electricity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kapazität einer Reihenschaltung von gleichen Starterbatterien hat die gleiche Kapazität wie die einzelne Batterie (keine Kapazitätsvergrößerung), jedoch vervielfacht sich entsprechend die Spannung. Spannungsquellen werden in Reihe geschal­ tet, um eine höhere Betriebsspannung zu erhal­ ten.

Các ắc quy có cùng điện lượng ghép nối tiếp với nhau sẽ tạo ra nguồn điện tương đương có cùng điện lượng (không tăng điện lượng) nhưng điện áp nguồn được nhân lên tương ứng.

Kapazitätsverlust und Zellenschluss.

Mất điện lượng và ngắn mạch tế bào ắc quy.

Aufschluss gibt nur eine Prüfung unter Belastung mit Verbrauchern.

Tuy nhiên điện lượng thực sự của ắc quy chỉ có thể xác định chính xác khi có tải tiêu thụ.

Die Selbstentladung kann je nach Bauart täglich bis zu 1% der Nennkapazität betragen. Sie hängt ab von …

Tùy theo loại ắc quy, quá trình tự phóng điện có thể làm mất 1 % điện lượng định mức mỗi ngày và tùy thuộc vào:

Zyklische Entladungen sind häufig sich wiederholende Entladungen von 60 bis 80 % der Nennkapazität.

Phóng điện tuần hoàn được định nghĩa khi quá trình phóng điện từ 60 % đến 80 % điện lượng định mức được lặp lại thường xuyên.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ampere-hour capacity, capacity, charge

điện lượng

quantity of charge

điện lượng

quantity of electricity, value

điện lượng