Việt
điện lượng
Anh
ampere-hour capacity
capacity
charge
quantity of charge
quantity of electricity
value
Die Kapazität einer Reihenschaltung von gleichen Starterbatterien hat die gleiche Kapazität wie die einzelne Batterie (keine Kapazitätsvergrößerung), jedoch vervielfacht sich entsprechend die Spannung. Spannungsquellen werden in Reihe geschal tet, um eine höhere Betriebsspannung zu erhal ten.
Các ắc quy có cùng điện lượng ghép nối tiếp với nhau sẽ tạo ra nguồn điện tương đương có cùng điện lượng (không tăng điện lượng) nhưng điện áp nguồn được nhân lên tương ứng.
Kapazitätsverlust und Zellenschluss.
Mất điện lượng và ngắn mạch tế bào ắc quy.
Aufschluss gibt nur eine Prüfung unter Belastung mit Verbrauchern.
Tuy nhiên điện lượng thực sự của ắc quy chỉ có thể xác định chính xác khi có tải tiêu thụ.
Die Selbstentladung kann je nach Bauart täglich bis zu 1% der Nennkapazität betragen. Sie hängt ab von …
Tùy theo loại ắc quy, quá trình tự phóng điện có thể làm mất 1 % điện lượng định mức mỗi ngày và tùy thuộc vào:
Zyklische Entladungen sind häufig sich wiederholende Entladungen von 60 bis 80 % der Nennkapazität.
Phóng điện tuần hoàn được định nghĩa khi quá trình phóng điện từ 60 % đến 80 % điện lượng định mức được lặp lại thường xuyên.
ampere-hour capacity, capacity, charge
quantity of electricity, value