Việt
chết
ngoẻo
ngỏm
đi đời
nghẻo
Đức
verrecken
abkratzen
als das Gift darin wirkte und das Mädchen ohne Besinnung niederfiel. "Du Ausbund von Schönheit," sprach das boshafte Weib, "jetzt ist's um dich geschehen," und ging fort.
Nhưng lược vừa mới cắm vào tóc, Bạch Tuyết đã bị ngấm thuốc độc, ngã lăn ra bất tỉnh. Mụ già độc ác nói:- Thế là người đẹp nhất nước đã đi đời nhà ma!Nói xong mụ bỏ đi.
ums Verrecken
(tiếng lóng) nhất định, bằng bất cứ giá nào.
er wird wohl bald abkratzen
ông ấy sắp ngỏm rồi.
verrecken /(sw. V.; ist)/
(từ lóng) chết; ngoẻo; ngỏm; đi đời;
(tiếng lóng) nhất định, bằng bất cứ giá nào. : ums Verrecken
abkratzen /(sw. V.)/
(ist) (thô tục) ngỏm; nghẻo; đi đời; chết (sterben);
ông ấy sắp ngỏm rồi. : er wird wohl bald abkratzen