TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi đời

chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngỏm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi đời

verrecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkratzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

als das Gift darin wirkte und das Mädchen ohne Besinnung niederfiel. "Du Ausbund von Schönheit," sprach das boshafte Weib, "jetzt ist's um dich geschehen," und ging fort.

Nhưng lược vừa mới cắm vào tóc, Bạch Tuyết đã bị ngấm thuốc độc, ngã lăn ra bất tỉnh. Mụ già độc ác nói:- Thế là người đẹp nhất nước đã đi đời nhà ma!Nói xong mụ bỏ đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ums Verrecken

(tiếng lóng) nhất định, bằng bất cứ giá nào.

er wird wohl bald abkratzen

ông ấy sắp ngỏm rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verrecken /(sw. V.; ist)/

(từ lóng) chết; ngoẻo; ngỏm; đi đời;

(tiếng lóng) nhất định, bằng bất cứ giá nào. : ums Verrecken

abkratzen /(sw. V.)/

(ist) (thô tục) ngỏm; nghẻo; đi đời; chết (sterben);

ông ấy sắp ngỏm rồi. : er wird wohl bald abkratzen