Short-Circuiting
[DE] Kurzschluss
[VI] Đoản mạch
[EN] When some of the water in tanks or basins flows faster than the rest; may result in shorter contact, reaction, or settling times than calculated or presumed.
[VI] Khi một lượng nước trong bể chứa hay lòng chảo chảy nhanh hơn phần còn lại, nó có thể dẫn đến sự tiếp xúc, phản ứng hoặc thời gian lắng đọng ngắn hơn so với tính toán hay định trước.