Việt
ngắn mạch
Đoản mạch
chạm mạch
chập mạch
đỏan mạch
Sự nối tắt
ngắn Mạch/Cham Mạch
sự chập mạch
ảo tưởng
ý kiến sai lầm
sự rối loạn tâm thần
sự ngắn mạch
Anh
short circuit
Short-Circuiting
short-cut
short
closed circuit
short-circuit
short-circuit operation
Đức
Kurzschluss
Kurzschlußbetrieb
Pháp
court-circuit
fonctionnement en court-circuit
Kurzschluss /der (Elekttot.)/
sự ngắn mạch; sự chập mạch;
ảo tưởng; ý kiến sai lầm;
sự rối loạn tâm thần;
Kurzschluß /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Kurzschluß
[EN] short-circuit
[FR] court-circuit
Kurzschluß,Kurzschlußbetrieb /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Kurzschluß; Kurzschlußbetrieb
[EN] short-circuit operation
[FR] fonctionnement en court-circuit
[VI] Sự nối tắt, ngắn mạch
[VI] nối tắt, ngắn mạch
[EN] Short circuit
[VI] Nối tắt, ngắn mạch
[VI] đỏan mạch, ngắn mạch
[VI] Chạm mạch
[VI] Sự nối tắt
[VI] Đoản Mạch, ngắn Mạch/Cham Mạch
Kurzschluß /m/M_TÍNH, ĐIỆN/
[EN] short circuit
[VI] sự ngắn mạch
Kurzschluß /m/KT_ĐIỆN/
[EN] short, short circuit
Kurzschluß /m/V_LÝ/
[EN] closed circuit, short circuit
Kurzschluß /m/V_THÔNG/
[VI] Ngắn mạch
[DE] Kurzschluss
[VI] Đoản mạch
[EN] When some of the water in tanks or basins flows faster than the rest; may result in shorter contact, reaction, or settling times than calculated or presumed.
[VI] Khi một lượng nước trong bể chứa hay lòng chảo chảy nhanh hơn phần còn lại, nó có thể dẫn đến sự tiếp xúc, phản ứng hoặc thời gian lắng đọng ngắn hơn so với tính toán hay định trước.
[VI] Đoản mạch, chạm mạch
[VI] ngắn mạch, chập mạch
[VI]