Việt
đo cao
Cao đạc
Anh
Levelling
Leveling survey
altimetric
bone in
boning
Đức
nivellieren
Pháp
Nivellement
Vorteile: Keine Einbauten im Behälter, Eigenschaften des Füllmediums ohne Bedeutung, kein Einfluss von Schaumbildung, Drücken und Temperaturen (auch für sehr tiefe Temperaturen, z. B. bei Flüssiggasen, geeignet), hohe Messgenauigkeit.
Ưu điểm: Không cần lắp các thiết bị trong bình chứa; đặc tính của môi trường nạp không quan trọng, không bị ảnh hưởng của việc tạo bọt, áp suất và nhiệt độ (thích hợp ngay cả ở nhiệt độ rất thấp, t. d. khí lỏng), độ chính xác của phép đo cao.
Digitale Messgeräte ha ben in einfacher Ausführung 3 1/2 Stellen, bei hö herwertigen Geräten 6 1/2 Stellen.
Những máy đo hiển thị số đơn giản thường là kiểu hiển thị 3 ½ chữ số, và những máy đo cao cấp hơn là kiểu hiển thị 6 ½ chữ số.
bone in /đo lường & điều khiển/
đo cao, cao đạc (bằng máy ngắm)
boning /xây dựng/
nivellieren /vt/Đ_LƯỜNG/
[EN] bone in
[VI] đo cao
(thuộc) đo cao
Cao đạc,đo cao
[EN] Levelling
[VI] Cao đạc; đo cao
[FR] Nivellement
[VI] Công việc đo độ cao của các điểm trong khu vực so sánh với một mặt phẳng chuẩn.
Đo cao
[EN] Leveling survey
[VI] Đo cao
[VI] Tác nghiệp đo cao trình (cốt)của các điểm.