Việt
ấn xuống
ép xuống
Anh
depress
press down
Đức
herunterdrücken
Aus einer Prägefolie werden über einen beheizten Stempel oder Rolle an dessen erhabenen Stellen die Farb- oder metallisierten Aluminiumpigmente auf den Kunststoffartikel übertragen.
Một cuộn màng mỏng phủ bột màu hoặc sắc tố kim loại nhôm được đặt lên bề mặt của chi đã gia nhiệt, khi khuôn dập ấn xuống, màu từ màng sẽ được "chuyển" lên bề mặt của chitiết được in.
Wird das Fahrpedal schnell durchgedrückt (kick down) wird über das Taktventil das Ladedruckregelventil geschlossen.
Khi bàn đạp ga được ấn xuống hoàn toàn (kick down), van điều khiển áp suất nén được đóng lại qua van xung nhịp.
Die Gänge werden durch Anheben hoch- oder durch Drücken des Fußhebels heruntergeschaltet (sequentielle Schaltung).
Các cấp số được thay đổi lên hay xuống bằng cách nâng lên hay ấn xuống cần sang số bằng chân (chuyển đổi nối tiếp).
Öffnet der Fahrer z.B. beim Beschleunigen über das Gaspedal die Hauptdrosselklappe vollständig, wird gleichzeitig die Bypassklappe geschlossen (Bild 3).
Thí dụ khi tăng tốc, nắp điều chỉnh chính được mở hoàn toàn do bàn đạp ga được ấn xuống, nắp vòng sẽ được đóng cùng một lúc (Hình 3).
herunterdrücken /vt/B_BÌ/
[EN] press down
[VI] ép xuống, ấn xuống
herunterdrücken /(sw. V.; hat)/
ấn xuống;
depress /hóa học & vật liệu/