Việt
ầm
trầm
thấp giọng
không rõ
Đức
dumpf
dumpf auf etw. (Akk.) auf schlagen
rơi phịch xuống vật gì gây tiếng động trầm đục.
dumpf /[dumpf] (Adj.; -er, -[e]ste)/
trầm; ầm; thấp giọng; không rõ (dunkel u gedämpft);
rơi phịch xuống vật gì gây tiếng động trầm đục. : dumpf auf etw. (Akk.) auf schlagen
- t. 1 Từ mô phỏng tiếng động to và rền. Súng nổ ầm. Cây đổ đánh ầm một cái. Máy chạy ầm ầm. 2 To tiếng và ồn ào. Cười nói ầm nhà. Đồn ầm cả lên.