Việt
ẩn cư
tu kín
a lan nhã
hóa nhộng
đ ẩn
biệt cư
sống ẩn dật
xa lánh mọi ngưỏi
cắm đầu cắm cổ làm cái gì...
Anh
recluse
retreat
Đức
einspinnen
Dieses Verlangen nach Nähe, das Einstein ihm gegenüber zeigt, kommt ihm bei einem solchen Einsiedler, einem so introvertierten Menschen merkwürdig vor.
Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.
For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.
1. hóa nhộng (về sâu bọ); kéo kén, xe kén; 2. đ ẩn, ẩn cư, biệt cư, sống ẩn dật, xa lánh mọi ngưỏi; 3. cắm đầu cắm cổ (hăng say, say sưa) làm cái gì...
ẩn cư,a lan nhã
Ẩn cư, tu kín
X. ẩn