TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ẩn cư

ẩn cư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu kín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

a lan nhã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hóa nhộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống ẩn dật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa lánh mọi ngưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắm đầu cắm cổ làm cái gì...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ẩn cư

recluse

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

retreat

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

ẩn cư

einspinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dieses Verlangen nach Nähe, das Einstein ihm gegenüber zeigt, kommt ihm bei einem solchen Einsiedler, einem so introvertierten Menschen merkwürdig vor.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einspinnen

1. hóa nhộng (về sâu bọ); kéo kén, xe kén; 2. đ ẩn, ẩn cư, biệt cư, sống ẩn dật, xa lánh mọi ngưỏi; 3. cắm đầu cắm cổ (hăng say, say sưa) làm cái gì...

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ẩn cư,a lan nhã

retreat

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

recluse

Ẩn cư, tu kín

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ẩn cư

ẩn cư

X. ẩn