Việt
ốc sên
con ốc sên
Anh
escargot
snail
helix
Đức
Schnecke
Schneck
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
jmdn. zur Schnecke machen (ugs.)
mắng chửi ai thậm tệ, làm ai mất tinh thần.
Schneck /der; -s, -en (landsch., bes. siidd., österr.)/
con ốc sên (Schnecke);
Schnecke /[’Jneko], die; -, -n/
con ốc sên;
mắng chửi ai thậm tệ, làm ai mất tinh thần. : jmdn. zur Schnecke machen (ugs.)
X. ốc nhôi
[DE] Schnecke
[EN] escargot
[VI] ốc sên (chủ yếu dùng làm thức ăn)
[VI] ốc sên (chủ yếu dùng làm thức ăn