Việt
ống khí
ống dẫn khí
đèn có khí
đường ống dẫn khí
Anh
air pipe
gas tube
gas pipe
gas flue
gas hose
Đức
Gasrohr
Gasröhre
Luftrohr
Unverbranntes Öl im Auspuff senkt den Wirkungsgrad des Katalysators.
Dầu chưa cháy có trong ống khí thải làm giảm hiệu quả bộ xúc tác.
Das vordere Abgasrohr ist am Auspuffkrümmer angeflanscht und mündet in den Katalysator.
Ống dẫn khí thải phía trước nối với cụm ống khí thải và dẫn vào bộ xúc tác.
Deshalb müssen zusätzlich Schwingungsdämpfer eingebaut werden, oder es wird ein Federbein verwendet, das aus einer Kombination von Gummibalg und Gasdruckdämpfer besteht.
Vì thế phải lắp thêm bộ giảm chấn hay sử dụng thanh giằng. Bộ phận này là một kết hợp gồm ống khí cao su và bộ giảm chấn áp suất khí.
Überschreitet der Balgdruck in der Antriebsachse aufgrund von Beladung einen bestimmten Wert, z.B. 5,3 bar, wird die Liftachse automatisch abgesenkt.
Khi áp suất trong ống khí ở cầu chủ động vượt quá một trị số nhất định do chất thêm hàng, thí dụ 5,3 bar, cầu nâng sẽ tự động hạ xuống.
Verwendung z.B. für Zylinderblöcke, Kolbenringe, Gehäuse, Auspuffkrümmer, Bremstrommeln, Bremsscheiben, Kupplungsdeckel, Kupplungsdruckplatten.
Ứng dụng: thí dụ để chế tạo khối xi lanh, vòng xéc măng piston, vỏ máy, cổ góp (chỗ uốn) ống khí thải, trống phanh, đĩa phanh, vỏ ly hợp, đĩa ép ly hợp.
ống khí, ống dẫn khí
ống khí, đường ống dẫn khí
air pipe, gas flue, gas hose, gas pipe
Gasrohr /nt/XD, ÔTÔ, NH_ĐỘNG/
[EN] gas pipe
[VI] ống khí
Gasröhre /f/Đ_TỬ/
[EN] gas tube
Luftrohr /nt/CT_MÁY/
[EN] air pipe
[VI] ống khí, ống dẫn khí
đèn có khí, ống khí