Việt
ống khí thải
ống khí xả
ống thải khí
ống xả
Anh
blow-off pipe
exhaust pipe
Đức
Abgasleitung
Unverbranntes Öl im Auspuff senkt den Wirkungsgrad des Katalysators.
Dầu chưa cháy có trong ống khí thải làm giảm hiệu quả bộ xúc tác.
Das vordere Abgasrohr ist am Auspuffkrümmer angeflanscht und mündet in den Katalysator.
Ống dẫn khí thải phía trước nối với cụm ống khí thải và dẫn vào bộ xúc tác.
Verwendung z.B. für Zylinderblöcke, Kolbenringe, Gehäuse, Auspuffkrümmer, Bremstrommeln, Bremsscheiben, Kupplungsdeckel, Kupplungsdruckplatten.
Ứng dụng: thí dụ để chế tạo khối xi lanh, vòng xéc măng piston, vỏ máy, cổ góp (chỗ uốn) ống khí thải, trống phanh, đĩa phanh, vỏ ly hợp, đĩa ép ly hợp.
Gusseisen mit Vermiculargrafit wird zur Herstellung von dünnwandigen Kfz-Teilen, z.B. Abgaskrümmer, Bremsscheiben, Getriebegehäuse, Turboladergehäuse, Motorblöcke, verwendet.
Gang đúc với graphit dạng giun được sử dụng để chế tạo các chi tiết có thành mỏng trong công nghệ xe cơ giới, thí dụ: cổ góp ống khí thải, đĩa phanh, vỏ hộp số, vỏ tua bin tăng áp, thân máy.
ống thải khí, ống khí thải, ống xả
Abgasleitung /f/NH_ĐỘNG, VT_THUỶ/
[EN] exhaust pipe
[VI] ống khí xả, ống khí thải