tail pipe or tailpipe, tap, waste pipe, exhaust manifold /ô tô/
ống thải hoặc ống thoát
Là cụm các ống dẫn khí xả từ mỗi xi lanh tới ống xả.
tail pipe or tailpipe
ống thải hoặc ống thoát
Đặt ở phía sau của xe ô tô hay máy bay, dùng để xả khí thải của động cơ nổ.
An exhaust at the rear of a motor vehicle or aircraft powered by an internal-combustion engine.
tail pipe or tailpipe
ống thải hoặc ống thoát