Việt
ống xả khí
ông thải
ống thải khí
Anh
exhaust pipe
Purge line
eduction pipe
exhaust hose
purge line
vent flue
Đức
Auspuffrohr
• Blasgeräusche im Sammelsaugrohr oder Auspuffrohr: Ein- oder Auslassventil undicht.
Tiếng ồn thổi trong ống nạp khí hay ống xả khí thải: xú páp nạp hay xú páp thải không khít.
Durch den anfänglichen Staudruck in der Auspuffleitung drücken die Restgase beim Öffnen des Überströmkanals zunächst zurück in die Kurbelkammer.
Do áp suất ứ đọng ban đầu còn trong ống xả khí, trước tiên khí thải còn sót bị ép trở lại buồng trục khuỷu khi cửa nạp được mở ra.
Zur Schadstoffreduzierung werden in der Auspuffanlage ungeregelte oder geregelte Metallträger 3-Wege-Katalysatoren verbaut.
Để làm giảm chất thải độc hại, người ta lắp vào ống xả khí thải bộ xúc tác 3 chức năng mang kim loại không điều chỉnh hay có điều chỉnh.
Die im Bild 4 dargestellte zweistufige Motorroller- Rennauspuffanlage besteht aus einem Vorschalldämpfer und einem abschraubbaren Kohlefaserenddämpfer.
Ống xả khí thải xe đua 2 bậc cho loại xe scooter trong Hình 4 gồm có một ống hãm thanh trước và một ống hãm thanh sau bằng sợi carbon có thể tháo rời ra được bằng đai ốc.
Auspuffrohr /nt/ÔTÔ, VTHK, CƠ, NH_ĐỘNG, V_TẢI, VT_THUỶ/
[EN] exhaust pipe
[VI] ống xả khí, ống thải khí
Auspuffrohr /das (Technik)/
ống xả khí; ông thải;
exhaust hose, exhaust pipe, purge line, vent flue