Việt
ổn định hóa
Anh
stabilize
stable
Jede Kette nimmt eine chemisch stabile Sekundärstruktur an, beispielsweise in Form einer Schraube (α-Helix) oder als b-Faltblatt.
Mỗi chuỗi dưới dạng ổn định hóa học gọi là cơ cấu bậc hai, ví dụ như dạng xoắn (α-Helix) hay gấp khúc (β-sheet).
Umluftofen (Stabilisierung)
Lò tuần hoàn khí (ổn định hóa)
Zur Trocknung und Stabilisierung der Kügelchen haben sich Fließbetten bewährt (Bild 1 Seite 420).
Để sấy khô và ổn định hóa các viên bi, nguyên lý tầng sôi đã chứng tỏ là rất hiệu quả (Hình 1 trang 420).
stabilize, stable /toán & tin/
stabilize /xây dựng/